Sự mô tả: | Vòng bi lưỡng kim bọc | Nguyên liệu: | Thép+CuPb24Sn4(SAE799) |
---|---|---|---|
Mặt: | Màu thép/mạ đồng/mạ thiếc | chất bôi trơn: | Dầu mỡ bôi trơn |
Tiêu chuẩn: | DIN 1494 / ISO 3547 | Đặc tính: | Bảo trì thấp, tiết kiệm chi phí |
Điểm nổi bật: | Mặt sau bằng thép SAE 799,SAE 799 Ống lót bằng kim loại Bi bằng hợp kim đồng,chì cao |
Mặt sau bằng thép PVB032 SAE799 Ống lót lưỡng kim bằng đồng có chì cao
Ổ trục lưỡng kim PVB032 được làm bằng thép carbon thấp chất lượng cao làm lớp nền, hợp kim đồng thiêu kết có đặc tính ma sát thấp làm lớp chống mài mòn. Bề mặt hợp kim đồng bên trong ổ trục lưỡng kim tổng hợp có thể được xử lý với nhiều loại rãnh dầu, lỗ dầu và túi dầu Ống lót lưỡng kim hợp kim đồng bọc PVB032 phù hợp với các điều kiện không thể tra dầu liên tục hoặc khó tra dầu mỡ.Nó còn được gọi là ổ trục lưỡng kim có chì cao JF-720, ổ trượt trơn lưỡng kim composite SY, Ống lót lưỡng kim SAE799 mặt sau bằng thép
Cấu trúc vật liệu
1. Vật liệu lót bằng đồng thiêu kết: CuPb24Sn4
2. Mặt sau bằng thép cacbon thấp bằng kim loại
Các loại túi dầu bề mặt bên trong
Các loại rãnh dầu lưỡng kim
Các loại khe hở ống lót lưỡng kim
khả dụng
1. Ống lót lưỡng kim hình trụ tiêu chuẩn, vòng đệm lực đẩy lưỡng kim và dải lưỡng kim
2. Vòng bi lưỡng kim được thiết kế đặc biệt được sản xuất trong thời gian ngắn
Ứng dụng
Vòng bi lưỡng kim PVB032 phù hợp với những trường hợp có tốc độ trung bình, tải trọng trung bình, có bôi trơn bằng dầu
PVB032 Ống lót lưỡng kim với bề mặt được phủ hợp kim mềm, có thể dùng làm ống lót ổ trục và thanh truyền của động cơ đốt trong tốc độ cao
Thông số kỹ thuật
Ống lót lưỡng kim PVB032 | Dữ liệu |
vật liệu | Thép+CuPb24Sn4 |
Độ cứng lớp hợp kim HB | 45-70HB |
Tải trọng động tối đa PN/mm² | 120 |
Tốc độ tối đa V m/s (Đã bôi trơn) | 2,5 |
Giới hạn PV tối đa N/mm²·m/s (Bôi trơn) | 2,8 |
Hệ số ma sát u (Bôi trơn) | 0,05-0,15 |
Tốc độ tối đa V m/s (Dầu bôi trơn) | 10 |
Giới hạn PV tối đa N/mm²·m/s (Dầu bôi trơn) | 10 |
Hệ số ma sát u (Dầu bôi trơn) | 0,04-0,12 |
Nhiệt độ tối đa ℃ (Bôi trơn) | 150℃ |
Nhiệt độ tối đa ℃ (Dầu bôi trơn) | 250℃ |
Độ dẫn nhiệt W/mk | 60 |
Hệ số giãn nở tuyến tính | 19×10-6/K﹣¹ |
Phù hợp với độ cứng trục HRC | ≥45 |
Khớp độ nhám trục Ra | 0,32~0,63 |
Chi tiết dung sai
Nhà ở ØH7
Ống lót bên trong-Ø sau khi lắpH9
Dung sai trụcf7
Gắn gợi ý
Nhà ở: Gắn vát tối thiểu.1,5 mm x 15-45°
Vật liệu trục: Thép, tôi hoặc không tôi, độ nhám bề mặt ≤ Rz 6.3
Trục: Gắn vát 5 mm x 15°, các cạnh được làm tròn
Việc áp dụng một trục gá phù hợp với lực lượng thích hợp được khuyến khích.Có thể cần bôi trơn bề mặt ngoài bằng mỡ khi lắp
Tại sao chọn chúng tôi
Hơn 15 năm kinh nghiệm Thiết bị kiểm tra QC tiên tiến
Nhà sản xuất và xuất khẩu chuyên nghiệp Đội kiểm tra QC chuyên nghiệp
Đội ngũ sản xuất chuyên nghiệp, chất lượng cao Đội ngũ bán hàng tập trung vào khách hàng
Sản xuất số lượng lớn tự động, hiệu quả cao Dịch vụ khách hàng hoàn hảo
Người liên hệ: Catherine Hu
Tel: 86-13867374571
Fax: 86-573-84027072